Magnesium acetate tetrahydrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium acetate tetrahydrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,63g, 0,55g, 0,33g…
Dung dịch tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,054g, 1,23g, 32mg…
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu ở ruột chủ yếu đạt được thông qua khuếch tán thụ động.
Phân bố và chuyển hoá
Các ion magiê hiển thị thể tích phân bố gần đúng từ 0,2 đến 0,4 L/kg.
Liên kết protein của các ion magiê là khoảng 30%.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua thận, trong đó có tới 97% magiê có thể được bài tiết qua thận trong quá trình tăng magnesi huyết. Thời gian bán thải thải trừ được báo cáo là 27,7 giờ sau khi dùng quá liều 400mEq magie ở người lớn.
Dược lực học:
Magiê là một đồng yếu tố cần thiết cho nhiều phản ứng enzym như tổng hợp protein và sản xuất ATP. Nó cũng tham gia vào con đường adenylyl cyclase và con đường tín hiệu tyrosine kinase.
Magiê cũng có thể đóng một vai trò trong việc điều chỉnh chuyển hóa glucose, đóng vai trò là một cation cần thiết cho một số quá trình sinh hóa liên quan đến tín hiệu thần kinh, khoáng hóa xương và co cơ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-cysteine (L-cystine)
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 500 mg.
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch dưới dạng hydrochloride: 50 mg / ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ và thuốc an thần, dẫn xuất Benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Berberine (Berberin)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/ nén 5 mg 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên: 10 mg; 5 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài: 10 mg; 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg; 5 mg; 7,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methadone hydrochloride (methadon hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Viên nén hòa tan: 40 mg.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml.
- Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










